| 
 | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn | 
		
			| A | Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 D | 
		
			| 1 | Tiêu chuẩn áp dụng | ITU-T G.652 D | 
		
			| 2 | Biên dạng chỉ số chiết suất | Dạng bậc thang | 
		
			| 3 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm | 9.2 mm ± 0.4 mm | 
		
			| 4 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm | 10.4 mm ± 0.5 mm | 
		
			| 5 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0.5 mm | 
		
			| 6 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 mm ± 0.7 mm | 
		
			| 7 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0.7 % | 
		
			| 8 | Đường kính lớp vỏ bảo vệ | 242 mm ± 5 mm | 
		
			| 9 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1310nm) | 1.4676 | 
		
			| 10 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) | 1.4682 | 
		
			| 11 | Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm | 
		
			| 12 | Bước sóng tán sắc không | 1310 nm - 1324 nm | 
		
			| 13 | Độ mở số (NA) | 0.14 | 
		
			| 14 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1310nm | ≤ 0.36 dB/km | 
		
			| 15 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm | ≤ 0.22 dB/km | 
		
			| 16 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1285nm đến 1330nm | ≤ 3.5 ps/nm.km | 
		
			| 17 | Hệ số tán sắc tại bước sóng 1550nm | ≤ 18 ps/nm.km | 
		
			| 18 | Độ dốc tán sắc không | ≤ 0.092 ps/nm2.km | 
		
			| 19 | Hệ số tán sắc mode phân cực PMD | ≤ 0.2 ps/km1/2 | 
		
			| 20 | Điểm tăng suy hao đột biến | ≤ 0.1 dB | 
		
			| 21 | Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % | ≥ 0.7 GPa | 
		
			| 22 | Tải trọng phá hủy sợi quang | ≥ 5.25 GPa | 
		
			| B | Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.655 | 
		
			| 1 | Tiêu chuẩn áp dụng | ITU T G.655 | 
		
			| 2 | Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm | 9.6 mm ± 0.4 mm | 
		
			| 3 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 mm ± 0.7 mm | 
		
			| 4 | Sai số đồng tâm của trường mode | ≤ 0.5 mm | 
		
			| 5 | Độ không tròn đều của vỏ phản xạ | ≤ 0.7 % | 
		
			| 6 | Đường kính lớp vỏ bảo vệ | 242 mm ± 5 mm | 
		
			| 7 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) | 1.468 | 
		
			| 8 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1625nm) | 1.469 | 
		
			| 9 | Bước sóng cắt | ≤ 1450 nm | 
		
			| 10 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm | ≤ 0.22 dB/km | 
		
			| 11 | Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1625nm | ≤ 0.25 dB/km | 
		
			| 12 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1530nm đến 1565nm | 6.0 ps/nm.km | 
		
			| 13 | Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1565nm đến 1625nm | ≤ 11.2 ps/nm.km | 
		
			| 14 | Độ dốc tán sắc không | ≤ 0.09 ps/(nm2.km) | 
		
			| 15 | Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) | ≤ 0.1 ps/km1/2 | 
		
			| 16 | Độ mở số (NA) | 0.14 | 
		
			| 17 | Điểm tăng suy hao đột biến | ≤ 0.1 dB | 
		
			| 18 | Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % | ≥ 0.7 GPa | 
		
			| C | Tiêu chuẩn về cơ lý, môi trường của cáp quang thuê bao truy nhập treo | 
		
			| 1 | Khả năng chịu lực căng | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E1. Kết quả đảm bảo:
 - Sợi không bị gãy.
 - Vỏ không bị rạn nứt.
 - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
 | 
		
			| 2 | Khả năng chịu va đập | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E4. Kết quả đảm bảo:
 - Sợi không bị gãy.
 - Vỏ không bị rạn nứt.
 - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
 | 
		
			| 3 | Khả năng chịu nén | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E3. Kết quả đảm bảo:
 - Sợi không bị gãy.
 - Vỏ không bị rạn nứt.
 - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
 | 
		
			| 4 | Khả năng chịu xoắn | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E7. Kết quả đảm bảo:
 - Sợi không bị gãy.
 - Vỏ không bị rạn nứt.
 - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
 | 
		
			| 5 | Khả năng chịu uốn cong | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E11. Kết quả đảm bảo:
 - Sợi không bị gãy.
 - Vỏ không bị rạn nứt.
 - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
 | 
		
			| 6 | Khả năng chịu nhiệt | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-F1, kết quả phải đảm bảo độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt không vượt quá 0.02 dB | 
		
			| 7 | Kiểm tra hợp chất điền đầy | Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–794-1-E14, kết quả đảm bảo chất làm đầy không bị rớt xuống. | 
		
			|  |  |  |  |