Cáp quang thuê bao 1FO

Cáp quang thuê bao 1FO

Giá: 8,500 (ĐÃ CÓ VAT)

Thông tin nhanh về sản phẩm

Tên sản phẩm: Cáp quang thuê bao 1FO
Loại sản phẩm: Cáp quang ngầm, treo
Hãng sản xuất: Sacom
Số sợ quang: 1
sợi quang
Đường kính cáp: 1.2 mm
Sức bền kéo khi lắp đặt: >= 800N
Áp lực gió tối đa: 15 daN/m2
Khoảng vượt tối đa: 100m
Độ võng: 1.5%
Tuổi thọ sợi quang: 30 năm
Xem thêm: www.namlong.vn

Sản phẩm cùng loại

Cáp quang thuê bao truy nhập luồn ống (FTTH A/D)
 
-         Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655
-         Từ 2 – 12 sợi quang SMF.
-         Sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, sợi quang nằm trong và được bảo vệ chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường .
-         Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
-         Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu.
-         Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. cường độ chịu lực cao dựa vào lớp sợi tổng hợp chịu lực Aramid
-         Cáp được thiết kế phù hợp để lắp đặt trong cống bể, bên ngoài, trong nhà, mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
-         lớp vỏ ngoài bằng nhựa HDPE, không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại.
-         Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA
Cáp quang thuê bao truy nhập luồn ống (FTTH)
   
 
Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn
A Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.652 D
1 Tiêu chuẩn áp dụng  ITU-T G.652 D
2 Biên dạng chỉ số chiết suất Dạng bậc thang
3 Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm 9.2 mm ± 0.4 mm
4 Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm 10.4 mm ± 0.5 mm
5 Sai số đồng tâm của trường mode ≤ 0.5 mm
6 Đường kính lớp vỏ phản xạ   125 mm ± 0.7 mm
7 Độ không tròn đều của vỏ phản xạ ≤ 0.7 %
8 Đường kính lớp vỏ bảo vệ 242 mm ± 5 mm
9 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1310nm) 1.4676
10 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) 1.4682
11 Bước sóng cắt ≤ 1260 nm
12 Bước sóng tán sắc không 1310 nm - 1324 nm
13 Độ mở số (NA) 0.14
14 Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1310nm ≤ 0.36 dB/km
15 Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm ≤ 0.22 dB/km
16 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1285nm đến 1330nm ≤ 3.5 ps/nm.km
17 Hệ số tán sắc tại bước sóng 1550nm ≤ 18 ps/nm.km
18 Độ dốc tán sắc không ≤ 0.092 ps/nm2.km
19 Hệ số tán sắc mode phân cực PMD ≤ 0.2 ps/km1/2
20 Điểm tăng suy hao đột biến ≤ 0.1 dB
21 Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % ≥ 0.7 GPa
22 Tải trọng phá hủy sợi quang ≥ 5.25 GPa
B Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn mode theo tiêu chuẩn ITU-T G.655
1 Tiêu chuẩn áp dụng ITU T G.655
2 Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm 9.6 mm ± 0.4 mm
3 Đường kính lớp vỏ phản xạ  125 mm ± 0.7 mm
4 Sai số đồng tâm của trường mode ≤ 0.5 mm
5 Độ không tròn đều của vỏ phản xạ ≤ 0.7 %
6 Đường kính lớp vỏ bảo vệ 242 mm ± 5 mm
7 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1550nm) 1.468
8 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (bước sóng 1625nm) 1.469
9 Bước sóng cắt  ≤ 1450 nm
10 Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1550nm ≤ 0.22 dB/km
11 Hệ số suy hao tối đa tại bước sóng 1625nm ≤ 0.25 dB/km
12 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1530nm đến 1565nm  6.0 ps/nm.km
13 Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng 1565nm đến 1625nm ≤ 11.2 ps/nm.km
14 Độ dốc tán sắc không ≤ 0.09 ps/(nm2.km)
15 Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0.1 ps/km1/2
16 Độ mở số (NA)  0.14
17 Điểm tăng suy hao đột biến ≤ 0.1 dB
18 Sức căng tối thiểu sợi quang với độ giãn dài 1 % ≥ 0.7 GPa
C Tiêu chuẩn về cơ lý, môi trường của cáp quang thuê bao truy nhập treo
1 Khả năng chịu lực căng Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E1.
Kết quả đảm bảo:
   - Sợi không bị gãy.
   - Vỏ không bị rạn nứt.
   - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
2 Khả năng chịu va đập Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E4.
Kết quả đảm bảo:
   - Sợi không bị gãy.
   - Vỏ không bị rạn nứt.
   - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
3 Khả năng chịu nén Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E3.
Kết quả đảm bảo:
   - Sợi không bị gãy.
   - Vỏ không bị rạn nứt.
   - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
4 Khả năng chịu xoắn Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E7.
Kết quả đảm bảo:
   - Sợi không bị gãy.
   - Vỏ không bị rạn nứt.
   - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
5 Khả năng chịu uốn cong Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-E11.
Kết quả đảm bảo:
   - Sợi không bị gãy.
   - Vỏ không bị rạn nứt.
   - Độ ổn định suy hao ≤ 0.1 dB.
6 Khả năng chịu nhiệt Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–60794-1-2-F1, kết quả phải đảm bảo độ tăng suy hao của sợi trong suốt chu trình nhiệt không vượt quá 0.02 dB
7 Kiểm tra hợp chất điền đầy Phương pháp thử theo tiêu chuẩn IEC–794-1-E14, kết quả đảm bảo chất làm đầy không bị rớt xuống.
 

Sản phẩm cùng nhóm

Hỗ trợ mua hàng Hỗ trợ mua hàng
(028) 3995 5880 - (028) 3997 1540 - (028) 3997 3174
Hỗ trợ Viber/ZaloViber / Zalo:
0938 473 168 - 092 888 2345 - 0932 794 168